BÁO CÁO CÔNG KHAI ĐỘI NGŨ NHÀ GIÁO ĐÁP ỨNG YÊU CẦU HOẠT ĐỘNG GIÁO DỤC NGHỀ NGHIỆP

BÁO CÁO CÔNG KHAI ĐỘI NGŨ NHÀ GIÁO ĐÁP ỨNG YÊU CẦU HOẠT ĐỘNG GIÁO DỤC NGHỀ NGHIỆP

BÁO CÁO CÔNG KHAI ĐỘI NGŨ NHÀ GIÁO

ĐÁP ỨNG YÊU CẦU HOẠT ĐỘNG GIÁO DỤC NGHỀ NGHIỆP

 

  1. THÔNG TIN CHUNG CƠ SỞ GIÁO DỤC NGHỀ NGHIỆP
  2. Tên cơ sở GDNN:Trường Trung cấp Y – Dược Cộng đồng Hà Nội

– Tên giao dịch quốc tế bằng tiếng Anh: Hanoi School of Community Medicine and Pharmacy

– Quyết định thành lập/đổi tên: số 8855/QĐ-UBND ngày 22/12/2017 của Ủy ban nhân dân thành phố Hà Nội về việc đổi trên trường Trung cấp Kinh tế – Kỹ thuật Thăng Long thành trường Trung cấp Y – Dược Cộng đồng Hà Nội.

– Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động giáo dục nghề nghiệp số: 33/2023/GCNĐKHĐ-SLĐTBXH, ngày 25 tháng 8 năm 2023 của Sở Lao động – Thương binh và Xã Hội Hà Nội.

– Giấy chứng nhận đăng ký bổ sung hoạt động giáo dục nghề nghiệp số: 33a/2023/GCNĐKHĐ-SLĐTBXH, ngày 08 tháng 4 năm 2024 của Sở Lao động – Thương binh và Xã Hội Hà Nội.

– Loại hình cơ sở giáo dục nghề nghiệp: Tư thục

– Địa chỉ trụ sở chính: Số nhà 12, ngách 2/9A, ngõ 2, thôn Đoài, Nam Hồng, Đông Anh, Hà Nội.

– Điện thoại: 024 6293 4677      Email: yduoccongdonghanoi@gmail.com

– Địa chỉ phân hiệu, địa điểm đào tạo:

+ Địa điểm đào tạo: Thôn Vĩnh Thanh, Vĩnh Ngọc, Đông Anh, Hà Nội.

+ Địa điểm đào tạo: Trường Đại học Thành Đô (Cụm Công nghiệp Lai Xá, Kim Chung, Hoài Đức, Hà Nội).

+ Địa điểm đào tạo: Cơ sở 2 Trường Đại học Lao động – Xã hội (59 Hữu Nghị, Xuân Khanh, Sơn Tây, Hà Nội).

+ Địa điểm liên kết đào tạo: Trung tâm Giáo dục nghề nghiệp – Giáo dục thường xuyên huyện Mê Linh (Khu Trung tâm hành chính, Đại Thinh, Mê Linh, Hà Nội).

+ Địa điểm liên kết đào tạo: Trung tâm Giáo dục nghề nghiệp – Giáo dục thường xuyên huyện Sóc Sơn (Miếu Thờ, Tiên Dược, Sóc Sơn, Hà Nội).

– Số tài khoản, ngân hàng mở tài khoản.

  1. Cơ cấu tổ chức
  2. a) Hội đồng quản trị được thành lập theo Quyết định số: 237/QĐ-SLĐTBXH ngày 30/3/2018 của Sở Lao động – Thương binh và Xã hội Hà Nội về việc công nhận Hội đồng quản trị Trường Trung cấp Y – Dược Cộng đồng Hà Nội.

Căn cứ các quy định hiện hành, căn cứ tình hình thực tế của Nhà trường, hiện nay Nhà trường đang kiện toàn Hội đồng quản trị để trình Sở Lao động – Thương binh và Xã hội Hà Nội công nhận Hội động quản trị nhà trường.

  1. b) Ban Giám hiệu: gồm Hiệu trưởng và 03 Phó Hiệu trưởng

– Hiệu trưởng: Đồng Xuân Hưng (Quyết định số 106/QĐ-SLĐTBXH ngày 16/02/2023 của Giám đốc Sở Lao động – Thương binh và Xã hội Hà Nội về việc công nhận Hiệu trưởng trường Trung cấp Y – Dược Cộng đồng Hà Nội đối với ông Đồng Xuân Hưng)

– Các Phó Hiệu trưởng:

+ Ông Ngô Văn Lân (Quyết định số 134/QĐ-YDCĐHN ngày 01/06/2023 của Chủ tịch HĐQT – Hiệu trưởng trường Trung cấp Y – Dược Cộng đồng Hà Nội về việc bổ nhiệm Phó Hiệu trưởng phụ trách quản lý liên kết giảng dạy văn hóa đối với ông Ngô Văn Lân)

+ Bà Trần Vân Anh (Quyết định số 28/QĐ-YDCĐHN ngày 05/09/2023 của Chủ tịch HĐQT – Hiệu trưởng trường Trung cấp Y – Dược Cộng đồng Hà Nội về việc bổ nhiệm Phó Hiệu trưởng phụ trách đối ngoại đối với bà Trần Vân Anh)

+ Ông Nguyễn Mạnh Toàn (Quyết định số 45/QĐ-YDCĐ ngày 11/01/2024 của Chủ tịch HĐQT – Hiệu trưởng trường Trung cấp Y – Dược Cộng đồng Hà Nội về việc bổ nhiệm Phó Hiệu trưởng phụ trách Truyền thông – Tuyển sinh tại CS3 Hoài Đức đối với ông Nguyễn Mạnh Toàn)

  1. c) Các phòng, ban, khoa, tổ chuyên môn.

Việc thành lập các phòng ban chức năng được quy định tại Quyết định số 26/QĐ-KTKTTL; 27/QĐ-KTKTTL; 28/QĐ-KTKTTL; 29/QĐ-KTKTTL ngày 18/10/2017 của Hiệu trưởng Trường Trung cấp Kinh tế – Kỹ thuật Thăng Long về việc xác định lại vị trí, chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Trường Trung cấp Kinh tế – Kỹ thuật Thăng Long (tức Trung cấp Y – Dược Cộng Đồng Hà Nội). Theo đó, tổ chức bộ máy của Trường bao gồm 03 phòng chức năng và 02 khoa. Cụ thể như sau:

+ 03 phòng chức năng gồm:

– Phòng Đào tạo;

– Phòng Tổ chức hành chính;

– Phòng Tài chính – Kế toán.

+ 02 khoa gồm:

– Khoa Kinh tế – Kỹ thuật

– Khoa Y – Dược

  1. d) Tổng số cán bộ, nhà giáo, người lao động khác: 141 người

– Số lượng nhà giáo (nhà giáo cơ hữu: 72 người; cán bộ kiêm nhiệm giảng dạy: 6 người; nhà giáo thỉnh giảng: 40 người;)

Về chất lượng đội ngũ nhà giáo:

+ Trình độ chuyên môn: Thạc sỹ: 37 người; Đại học: 81 người; cao đẳng: 01 người.

+ Về nghiệp vụ sư phạm: 117 người;

– Việc thực hiện chế độ, chính sách đối với nhà giáo (ký hợp đồng, chế độ làm việc, tiền lương, làm thêm giờ)

– Tỷ lệ học sinh trên 01 giáo viên: 16 học sinh/giáo viên

  1. Quy mô tuyển sinh, ngành nghề đào tạo theo giấy chứng nhận đăng ký hoạt động giáo dục nghề nghiệp đã được cấp (từ 01/01/2022 đến nay)

3.1. Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động giáo dục nghề nghiệp số: 33/2023/GCNĐKHĐ-SLĐTBXH, ngày 25 tháng 8 năm 2023 của Sở Lao động – Thương binh và Xã Hội Hà Nội.

– Trụ sở chính: Số nhà 12, ngách 2/9A, ngõ 2, thôn Đoài, Nam Hồng, Đông Anh, Hà Nội.

TT Tên ngành, nghề
đào tạo
Mã ngành, nghề Quy mô tuyển sinh/năm Trình độ đào tạo
1 Thương mại điện tử 5340122 15 Trung cấp

– Địa điểm đào tạo Thôn Vĩnh Thanh, Vĩnh Ngọc, Đông Anh, Hà Nội.

TT Tên ngành, nghề
đào tạo
Mã ngành, nghề Quy mô tuyển sinh/năm Trình độ đào tạo
1 Công nghệ TT (ƯDPM) 5480202 155 Trung cấp
2 Thương mại điện tử 5340122 115 Trung cấp
3 Dược 5720201 35 Trung cấp

– Địa điểm đào tạo Trường Đại học Thành Đô (Cụm Công nghiệp Lai Xá, Kim Chung, Hoài Đức, Hà Nội).

 

TT Tên ngành, nghề
đào tạo
Mã ngành, nghề Quy mô tuyển sinh/năm Trình độ đào tạo
1 Công nghệ TT (ƯDPM) 5480202 70 Trung cấp
2 Thương mại điện tử 5340122 30 Trung cấp

– Địa điểm liên kết đào tạo: Cơ sở 2 Trường Đại học Lao động – Xã hội (Xuân Khanh, Sơn tây, Hà Nội).

TT Tên ngành, nghề
đào tạo
Mã ngành, nghề Quy mô tuyển sinh/năm Trình độ đào tạo
1 Công nghệ TT (ƯDPM) 5480202 45 Trung cấp
2 Điều dưỡng 5720301 30 Trung cấp

– Địa điểm liên kết đào tạo: Trung tâm Giáo dục nghề nghiệp – Giáo dục thường xuyên huyện Mê Linh (Khu Trung tâm hành Chính, Đại Thịnh, Mê Linh, Hà Nội).

TT Tên ngành, nghề
đào tạo
Mã ngành, nghề Quy mô tuyển sinh/năm Trình độ đào tạo
1 Công nghệ TT (ƯDPM) 5480202 90 Trung cấp
2 Thương mại điện tử 5340122 45 Trung cấp

– Địa điểm liên kết đào tạo: Trung tâm Giáo dục nghề nghiệp – Giáo dục thường xuyên huyện Sóc Sơn (Miếu Thờ, Tiên Dược, Sóc Sơn, Hà Nội).

TT Tên ngành, nghề
đào tạo
Mã ngành, nghề Quy mô tuyển sinh/năm Trình độ đào tạo
1 Công nghệ TT (ƯDPM) 5480202 90 Trung cấp
2 Thương mại điện tử 5340122 45 Trung cấp

3.2. Giấy chứng nhận đăng ký bổ sung hoạt động giáo dục nghề nghiệp số: 33a/2023/GCNĐKHĐ-SLĐTBXH, ngày 08 tháng 4 năm 2024 của Sở Lao động – Thương binh và Xã Hội Hà Nội.

– Địa điểm đào tạo Thôn Vĩnh Thanh, Vĩnh Ngọc, Đông Anh, Hà Nội.

TT Tên ngành, nghề
đào tạo
Mã ngành, nghề Quy mô tuyển sinh/năm Trình độ đào tạo
1 Tiếng Anh 5220206 60 Trung cấp
2 Tiếng Nhật 5220212 30 Trung cấp
3 Tiếng Trung Quốc 5220209 30 Trung cấp

– Địa điểm đào tạo Trường Đại học Thành Đô (Cụm Công nghiệp Lai Xá, Kim Chung, Hoài Đức, Hà Nội).

TT Tên ngành, nghề
đào tạo
Mã ngành, nghề Quy mô tuyển sinh/năm Trình độ đào tạo
1 Tiếng Anh 5220206 30 Trung cấp
2 Quản trị mạng máy tính 5480209 30 Trung cấp
3 Kỹ thuật sửa chữa, lắp ráp máy tính 5480102 30 Trung cấp
4 Thiết kế đồ hoạ 5210402 30 Trung cấp

– Địa điểm liên kết đào tạo: Trung tâm Giáo dục nghề nghiệp – Giáo dục thường xuyên huyện Mê Linh (Khu Trung tâm hành Chính, Đại Thịnh, Mê Linh, Hà Nội).

TT Tên ngành, nghề
đào tạo
Mã ngành, nghề Quy mô tuyển sinh/năm Trình độ đào tạo
1 Quản trị mạng máy tính 5480209 45 Trung cấp
2 Kỹ thuật sửa chữa lắp ráp máy tính 5480102 45 Trung cấp

– Địa điểm liên kết đào tạo: Trung tâm Giáo dục nghề nghiệp – Giáo dục thường xuyên huyện Sóc Sơn (Miếu Thờ, Tiên Dược, Sóc Sơn, Hà Nội).

TT Tên ngành, nghề
đào tạo
Mã ngành, nghề Quy mô tuyển sinh/năm Trình độ đào tạo
1 Quản trị mạng máy tính 5480209 45 Trung cấp
2 Kỹ thuật sửa chữa, lắp ráp máy tính 5480102 45 Trung cấp